ĐỐI VỚI CƠ SỞ
QUẬN 1 VÀ QUẬN 3 |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ QUẬN 10 |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ
QUẬN BÌNH THẠNH, TP.THỦ ĐỨC |
ĐỐI VỚI CƠ SỞ
QUẬN TÂN BÌNH |
PHÍ/THÁNG
(VND) |
Quận 1, 3, 4 |
Quận 5, 10, 11 |
Quận Bình Thạnh,
TP.Thủ Đức (khu vực 1) |
Tân Bình, Phú Nhuận |
3.348.000 |
Quận 5, 10, 11, Bình Thạnh |
Quận 1, 3, 4 |
|
Quận 3 (giáp Phú Nhuận),
5, 11, Tân Phú, Gò Vấp |
3.758.000 |
Quận 6, 7, TP.Thủ Đức (khu vực 1, 2) |
Quận 6, 7, 8, Bình Chánh (giáp Quận 8)
|
TP.Thủ Đức (khu vực 2, 3) |
Quận 6, 12, Bình Thạnh (phường 7, 12, 13) |
4.201.000 |
Nhà Bè, TP.Thủ Đức (khu vực 3) |
Nhà Bè, Bình Tân (giáp Quận 6) |
|
|
4.860.000 |
|
|
|
Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh (giáp Quận Bình Tân) |
5.508.000 |
Quận 12 (giáp TP.Thủ Đức), TP.Thủ Đức (giáp Quận 12) |
|
|
Củ Chi |
6.102.000 |
|
|
Bình Dương (không quá Thủ Dầu Một), Đồng Nai (không quá Biên Hòa) |
|
7.225.000 |
Bình Dương (không quá Thủ Dầu Một), Đồng Nai (không quá Biên Hòa) |
|
|
|
7.776.000 |